Phân bố bệnh tật và tử vong theo bệnh năm 2020 vùng Trung du và Miền núi phía Bắc
Stt | Nhóm bệnh | Tỷ lệ mắc | Tỷ lệ tử vong |
1 | Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật | 4.36 | 2.60 |
2 | Khối U | 2.76 | 1.20 |
3 | Bệnh máu, cơ quan tạo máu và cơ chế miễn dịch | 1.03 | 0.09 |
4 | Bệnh nội tiết - dinh dưỡng - chuyển hoá | 5.84 | 1.99 |
5 | Rối loạn tâm thần và hành vi | 1.51 | 0.07 |
6 | Bệnh của hệ thần kinh | 2.90 | 7.37 |
7 | Bệnh mắt và bệnh phụ | 1.74 | 2.65 |
8 | Bệnh tai và xương chũm | 1.63 | 1.18 |
9 | Bệnh hệ tuần hoàn | 7.82 | 7.31 |
10 | Bệnh hệ hô hấp | 17.79 | 12.67 |
11 | Bệnh hệ tiêu hoá | 11.21 | 8.21 |
12 | Bệnh của da và mô dưới da | 2.72 | 4.70 |
13 | Bệnh của hệ cơ, xương khớp và mô liên kết | 7.03 | 23.71 |
14 | Bệnh hệ tiết niệu - sinh dục | 4.64 | 3.51 |
15 | Chửa đẻ và sau đẻ | 8.41 | 3.30 |
16 | Một số bệnh xuất phát trong thời kỳ chu sinh | 2.22 | 1.31 |
17 | Dị tật, dị dạng bẩm sinh và bất thường của nhiễm sắc thể | 0.27 | 0.05 |
18 | Triệu chứng và các dấu hiệu bất thường phát hiện qua lâm sàng và xét nghiệm | 3.83 | 2.51 |
19 | Vết thương ngộ độc và di chứng của nguyên nhân bên ngoài | 8.61 | 14.75 |
20 | Nguyên nhân bên ngoài của bệnh tật và tử vong | 1.19 | 0.66 |
21 | Yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khoẻ và việc tiếp xúc với cơ quan y tế | 2.48 | 0.18 |
Nguồn: Bộ Y tế, 2022.