Phân bố bệnh tật và tử vong theo bệnh năm 2020 vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung
Stt | Nhóm bệnh | Tỷ lệ mắc | Tỷ lệ tử vong |
1 | Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật | 6.72 | 12.02 |
2 | Khối U | 4.44 | 0.56 |
3 | Bệnh máu, cơ quan tạo máu và cơ chế miễn dịch | 0.63 | 0.98 |
4 | Bệnh nội tiết - dinh dưỡng - chuyển hoá | 1.90 | 0.44 |
5 | Rối loạn tâm thần và hành vi | 1.71 | 0.06 |
6 | Bệnh của hệ thần kinh | 3.52 | 0.50 |
7 | Bệnh mắt và bệnh phụ | 2.79 | 0.76 |
8 | Bệnh tai và xương chũm | 3.01 | 0.49 |
9 | Bệnh hệ tuần hoàn | 9.88 | 4.95 |
10 | Bệnh hệ hô hấp | 14.00 | 38.27 |
11 | Bệnh hệ tiêu hoá | 9.69 | 14.13 |
12 | Bệnh của da và mô dưới da | 1.79 | 2.16 |
13 | Bệnh của hệ cơ, xương khớp và mô liên kết | 7.72 | 1.07 |
14 | Bệnh hệ tiết niệu - sinh dục | 5.39 | 4.93 |
15 | Chửa đẻ và sau đẻ | 6.64 | 0.22 |
16 | Một số bệnh xuất phát trong thời ký chu sinh | 1.80 | 2.86 |
17 | Dị tật, dị dạng bẩm sinh và bất thường của nhiễm sắc thể | 0.97 | 0.95 |
18 | Triệu chứng và các dấu hiệu bất thường phát hiện qua lâm sàng và xét nghiệm | 3.45 | 4.24 |
19 | Vết thương ngộ độc và di chứng của nguyên nhân bên ngoài | 10.06 | 6.98 |
20 | Nguyên nhân bên ngoài của bệnh tật và tử vong | 1.29 | 1.61 |
21 | Yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khoẻ và việc tiếp xúc với cơ quan y tế | 2.61 | 1.81 |
Nguồn: Bộ Y tế, 2022.