Phân bố bệnh tật và tử vong theo bệnh năm 2020 vùng Tây nguyên
Stt | Nhóm bệnh | Tỷ lệ mắc | Tỷ lệ tử vong |
1 | Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật | 8.42 | 8.75 |
2 | Khối U | 2.86 | 1.86 |
3 | Bệnh máu, cơ quan tạo máu và cơ chế miễn dịch | 1.24 | 0.27 |
4 | Bệnh nội tiết - dinh dưỡng - chuyển hoá | 1.24 | 0.53 |
5 | Rối loạn tâm thần và hành vi | 0.64 | 0.00 |
6 | Bệnh của hệ thần kinh | 1.70 | 0.53 |
7 | Bệnh mắt và bệnh phụ | 1.52 | 0.00 |
8 | Bệnh tai và xương chũm | 2.60 | 0.80 |
9 | Bệnh hệ tuần hoàn | 6.18 | 19.10 |
10 | Bệnh hệ hô hấp | 15.62 | 11.14 |
11 | Bệnh hệ tiêu hoá | 10.22 | 1.33 |
12 | Bệnh của da và mô dưới da | 1.60 | 0.27 |
13 | Bệnh của hệ cơ, xương khớp và mô liên kết | 3.96 | 0.00 |
14 | Bệnh hệ tiết niệu - sinh dục | 4.94 | 0.27 |
15 | Chửa đẻ và sau đẻ | 14.62 | 0.53 |
16 | Một số bệnh xuất phát trong thời ký chu sinh | 1.69 | 12.20 |
17 | Dị tật, dị dạng bẩm sinh và bất thường của nhiễm sắc thể | 0.33 | 7.96 |
18 | Triệu chứng và các dấu hiệu bất thường phát hiện qua lâm sàng và xét nghiệm | 4.08 | 26.79 |
19 | Vết thương ngộ độc và di chứng của nguyên nhân bên ngoài | 13.30 | 6.10 |
20 | Nguyên nhân bên ngoài của bệnh tật và tử vong | 1.55 | 1.33 |
21 | Yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khoẻ và việc tiếp xúc với cơ quan y tế | 1.68 | 0.27 |
Nguồn: Bộ Y tế, 2022.