Phân bố bệnh tật và tử vong theo bệnh năm 2020 vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Phân bố bệnh tật và tử vong theo bệnh năm 2020 vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Stt Nhóm bệnh Tỷ lệ mắc Tỷ lệ tử vong
1 Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật 10.58 13.92
2 Khối U 2.75 2.92
3 Bệnh máu, cơ quan tạo máu và cơ chế miễn dịch 0.57 1.24
4 Bệnh nội tiết - dinh dưỡng - chuyển hoá 2.91 1.43
5 Rối loạn tâm thần và hành vi 1.06 0.29
6 Bệnh của hệ thần kinh 2.09 0.29
7 Bệnh mắt và bệnh phụ 1.77 0.06
8 Bệnh tai và xương chũm 1.82 4.98
9 Bệnh hệ tuần hoàn 16.33 25.80
10 Bệnh hệ hô hấp 14.04 13.88
11 Bệnh hệ tiêu hoá 12.09 15.41
12 Bệnh của da và mô dưới da 1.16 0.38
13 Bệnh của hệ cơ, xương khớp và mô liên kết 3.26 1.89
14 Bệnh hệ tiết niệu - sinh dục 6.67 2.90
15 Chửa đẻ và sau đẻ 5.78 4.30
16 Một số bệnh xuất phát trong thời ký chu sinh 2.04 1.68
17 Dị tật, dị dạng bẩm sinh và bất thường của nhiễm sắc thể 2.19 0.69
18 Triệu chứng và các dấu hiệu bất thường phát hiện qua lâm sàng và xét nghiệm 1.62 3.70
19 Vết thương ngộ độc và di chứng của nguyên nhân bên ngoài 7.95 2.96
20 Nguyên nhân bên ngoài của bệnh tật và tử vong 2.13 0.69
21 Yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khoẻ và việc tiếp xúc với cơ quan y tế 1.19 0.59

Nguồn: Bộ Y tế, 2022.